LUẬT
|
1.
|
Luật
|
55/2005/QH11
|
Phòng chống tham nhũng
|
01/06/2006
|
Chi tiết
|
2.
|
Luật
|
68/2014/QH13
|
Luật Doanh nghiệp
|
01/07/2015
|
Chi tiết
|
3.
|
Luật
|
22/2008/QH12
|
Luật Cán bộ công chức
|
01/01/2010
|
Chi tiết
|
4.
|
Luật
|
58/2010/QH12
|
Luật Viên chức
|
01/01/2012
|
Chi tiết
|
5.
|
Luật
|
02/2011/QH13
|
Luật Khiếu nại
|
01/07/2012
|
Chi tiết
|
6.
|
Luật
|
03/2011/QH13
|
Luật Tố cáo
|
01/07/2012
|
Chi tiết
|
7.
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ Luật Lao động
|
01/05/2013
|
Chi tiết
|
QUYẾT ĐỊNH
|
8.
|
Quyết định
|
68-QĐ/TW ngày 04/7/2007 của BCH TW
|
Quyết định ban hành Quy chế bổ nhiệm cán bộ và giới thiệu cán bộ ứng cử
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
9.
|
Quyết định
|
67-QĐ/TW ngày 04/7/2007 của BCH TW
|
Quyết định ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
10.
|
Quyết định
|
75-QĐ/TW ngày 21/8/2007 của BCH TW
|
Quy chế bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật cán bộ lãnh đạo cơ quan báo chí
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
11.
|
Quyết định
|
282-QĐ/TW ngày 26/01/2010 của BCH TW
|
Quyết định ban hành Quy định trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật cán bộ lãnh đạo nhà xuất bản
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
12.
|
Quyết định
|
286-QĐ/TW ngày 8/12/2010 của BCH TW
|
Về việc ban hành Quy chế đánh giá cán bộ, công chức
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
13.
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-TTg ngày 19/2/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
Về việc ban hành quy chế Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
Sau 15 ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
15.
|
Quyết định
|
58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
Về việc ban hành điều lệ trường đại học
|
10/11/2010
|
Chi tiết
|
16.
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-TTg ngày 07/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành quy chế hoạt động của Kiểm soát viên Cty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
25/7/2013
|
Chi tiết
|
QUY ĐỊNH, HƯỚNG DẪN
|
18.
|
Quy định
|
260-QĐ/TW ngày 2/10/2009 của BCT
|
Qui định về việc thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, từ chức của cán bộ
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
19.
|
Quy định
|
181-QĐ/TW ngày 30/3/2013 của Ban Chấp hành Trung ương
|
Xử lý kỷ luật đảng viênvi phạm
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
20.
|
Hướng dẫn
|
09-HD/UBKTTW
ngày 06/6/2013 của Ủy ban
Kiểm tra Trung ương
|
Hướng dẫn Quy định số 181-QĐ/TW ngày 30/3/2013 của Bộ Chính trị về xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm
|
Hiệu lực từ ngày ký
|
Chi tiết
|
NGHỊ ĐỊNH
|
22.
|
Nghị định
|
36/2012/NĐ-CP
ngày 18/4/2012
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
|
15/6/2012
|
Chi tiết
|
23.
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/01/2014
|
Chi tiết
|
24.
|
Nghị định
|
68/2000/NĐ-CP
ngày 17/11/2000
|
Nghị định về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
Sau 15 ngày kể từ ngày ký
|
Chi tiết
|
25.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004
|
Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
27.
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP
ngày 22/09/2006
|
Qui định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
29.
|
Nghị định
|
158/2007/NĐ-CP
ngày 27 /10/2007
|
Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
30.
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP
ngày 25/01/2010
|
Quy định những người là công chức
|
15/3/2010
|
Chi tiết
|
31.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/5/2010
|
Chi tiết
|
32.
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010
|
Sửa đổi của một số điều Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
22/10/2010
|
Chi tiết
|
34.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP
ngày 17/5/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
05/7/2011
|
Chi tiết
|
36.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP
ngày 06/4/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi
|
25/5/2012
|
Chi tiết
|
37.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
01/6/2012
|
Chi tiết
|
38.
|
Nghị định
|
99/2012/NĐ-CP
ngày 15/11/2012
|
Về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
|
30/12/2012
|
Chi tiết
|
THÔNG TƯ
|
39.
|
Thông tư
|
15/2001/TT-BTCCBCP của Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp.
|
01/01/2001
|
Chi tiết
|
41.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2005/TTLT-BTC-BNV ngày 13/6/2005 của liên Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp Kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước
|
Sau 15 ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
43.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
|
Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngach công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ qui định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
15/2/2013
|
Chi tiết
|
44.
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011
|
Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ Quy định những người là công chức
|
20/7/2011
|
Chi tiết
|
46 |
Thông tư |
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 7/8/2015 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/10/2015 |
Chi tiết |
47 |
Thông tư |
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 6/10/2015 |
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và PTNT |
01/12/2015 |
Chi tiết |
48 |
Thông tư |
01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 042015/NĐ-CP ngày 9/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
01/3/2016 |
Chi tiết |
QUY ĐỊNH/QUY CHẾ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
49.
|
Quyết định
|
377 + 378/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/3/2006
|
Xếp phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các Trường cán bộ quản lý
|
17/3/2006
|
|
50.
|
Quyết định
|
2336/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Bộ
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
51.
|
Quyết định
|
2337/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm công chức lãnh đao, viên chức quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
52.
|
Quyết định
|
2338/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Quy định luân chuyển công chức lãnh đạo, viên chức quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
53.
|
Quyết định
|
2339/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Quy chế bổ nhiệm Hàm cấp Vụ, Cục tại các cơ quan, đơn vị hành chính trực thuộc Bộ
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
54. |
Quyết định |
4790/QĐ-BNN-TCCB ngày 03/11/2014 |
Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý công chức, viên chức của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hiệu lực kể từ ngày ký |
Chi tiết |
55.
|
Công văn
|
3653/BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác tuyển dụng công chức
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
56.
|
Công văn
|
1650/BNN-TCCB ngày 20/5/2013
|
V/v hướng dẫn thực hiện cử người đại diện khi chuyển sang công ty cổ phần
|
|
|