I. CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004
|
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/10/2004
|
Chi tiết
|
2.
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP
ngày 15/ 9/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/11/2009
|
Chi tiết
|
3.
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP
ngày 07/ 03/2012
|
Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
|
01/ 5/ 2012
|
Chi tiết
|
4 |
Nghị định |
17/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 |
Về tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống |
06/4/2015 |
|
5 |
Nghị định |
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 |
Quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
01/7/2014 |
|
THÔNG TƯ
|
1
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNVngày 31/07/2013 của Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
15/9/2013
|
Chi tiết
|
2
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2012 của Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
01/10/2004
|
Chi tiết
|
3
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2012 của Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
01/10/2004
|
Chi tiết
|
4 |
Thông tư |
32/2015/TT-BTC, ngày 17/3/2015 |
Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức thực hiện điều chỉnh tiền lương theo Nghị định số 17/20015/NĐ-CP |
04/5/2015 |
|
5 |
Thông tư |
39/2014/TT-BNNPTNT, ngày 12/11/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, chi cục thuộc cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ NN&PTNT |
01/01/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
1 |
Quyết định |
2811/QĐ-BNN-TCCB, ngày 16/7/2015 |
Điều chỉnh phụ cấp các chức danh lãnh đạo đối với công chức, viên chức của Trung tâm xúc tiến thương mại nông nghệp |
16/7/2015 |
|
VĂN BẢN CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
1.
|
Công văn
|
3407/BNN-TCCB
ngày 20/9/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
Ngày ký ban hành
|
Chi tiết
|
II. CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
|
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1.
|
Nghị định
|
49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013
|
Quy định chi tiêt thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tiền lương
|
01/7/2013
|
Chi tiết
|
2.
|
Nghị định
|
50/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013
|
Quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
01/7/2013
|
Chi tiết
|
3.
|
Nghị định
|
51/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013
|
Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
01/7/2013
|
Chi tiết
|
THÔNG TƯ
|
1.
|
Thông tư
|
12/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 30/5/2003của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/ 2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
|
15/6/2013
|
Chi tiết
|
2.
|
Thông tư
|
18/2008/TT-BLĐTBXHngày 16/9/2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5 /2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương
|
01/10/2008
|
Chi tiết
|