STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
LUẬT
|
1.
|
Luật
|
38/2005/QH11
ngày 14/6/2005
|
Luật Giáo dục
|
1/1/2006
|
Chi tiết
|
2.
|
Luật
|
44/2009/QH12
ngày 25/11/2009
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục 2005
|
1/7/2010
|
Chi tiết
|
3.
|
Luật
|
08/2012/QH13
ngày 18/6/2012
|
Luật Giáo dục đại học
|
1/1/2013
|
Chi tiết
|
4.
|
Luật
|
76/2006 /QH11
ngày 29/11/2006
|
Luật Dạy nghề
|
1/6/2007
|
Chi tiết
|
5.
|
Luật
|
22/2008/QH12
ngày 13/11/2008
|
Luât Cán bộ Công chức
|
01/01/2010
|
Chi tiết
|
6.
|
Luật
|
58/2010/QH12
ngày 15/11/2010
|
Luật Viên chức
|
|
Chi tiết
|
NGHỊ ĐỊNH CHÍNH PHỦ
|
7.
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP
ngày 02/8/2006
|
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
|
15 ngày sau khi đăng công báo
|
Chi tiết
|
8.
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP
ngày 11/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006.
|
1/7/2011
|
Chi tiết
|
9.
|
Nghị định
|
115/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
15/2/2011
|
Chi tiết
|
10.
|
Nghị định
|
70/2009/NĐ-CP
ngày 21/8/2009
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề
|
15/10/2009
|
Chi tiết
|
11.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/8/2012
|
Chi tiết
|
12.
|
Nghị định
|
18/2010/NĐ-CP
ngày 5/3/2010
|
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
1/5/2010
|
Chi tiết
|
13.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP
ngày 17/5/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
5/7/2011
|
Chi tiết
|
14.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP
ngày 6/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
1/6/2012
|
Chi tiết
|
15.
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp &PTNT
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
Chi tiết
|
16.
|
Nghị định
|
75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009
|
Sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
|
01/11/2009
|
Chi tiết
|
17.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
1/6/2012
|
Chi tiết
|
QUYẾT ĐỊNH
|
18.
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013
|
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
|
10/3/2013
|
Chi tiết
|
THÔNG TƯ
|
19.
|
Thông tư
|
43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH, 14/3/2012
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp
|
1/5/2012
|
Chi tiết
|
20.
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
26/12/2011
|
Chi tiết
|
21.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BGDĐT
ngày 28/5/2009
|
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng.
|
10/7/2009
|
Chi tiết
|
22.
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT
ngày 15/11/2011
|
Ban hành Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp
|
31/12/2011
|
Chi tiết
|
23.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2012
|
Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học
|
|
Chi tiết
|
24.
|
Thông tư
|
14/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/8/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề
|
Sau 15 ngày kể từ khi đăng công báo
|
Chi tiết
|
25.
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 29/9/2010
|
Quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
16/11/2010
|
Chi tiết
|
26.
|
Thông tư
|
102/2013/TTLT-BTS-BLĐTBXH
ngày 30/7/2013
|
Quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015.
|
15/9/2013
|
Chi tiết
|
27.
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 4/6/2010
|
Bảng danh mục nghề trình độ cao đẳng nghề, trình độ trung cấp nghề
|
45 ngày sau ngày ký
|
Chi tiết
|
28.
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2012
|
Bổ sung bảng danh mục nghề trình độ cao đẳng nghề, trình độ trung cấp nghề
|
1/7/2012
|
Chi tiết
|
29.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
Sau 45 ngày từ ngày ký ban hành
|
Chi tiết
|
30.
|
Thông tư
|
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của thủ tướng chính phủ
|
Sau 45 ngày từ ngày ký ban hành
|
Chi tiết
|
31.
|
Thông tư
|
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định số 1956/ QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”
|
27 tháng 01 năm 2013
|
Chi tiết
|
32.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNV
ngày 25/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP
|
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
|
Chi tiết
|
33.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
15/2/2013
|
Chi tiết
|
34.
|
Thông tư
|
128 /2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 9/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TT ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
24/9/2012
|
Chi tiết
|
35 |
Thông tư |
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
02/01/2015 |
Chi tiết |
QUY ĐỊNH, QUY CHẾ CỦA BỘ
|
35.
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008
|
Ban hành Quy chế Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá
|
15 ngày sau khi đăng công báo
|
Chi tiết
|
36.
|
Quyết định
|
2534 /QĐ-BNN-TCCB ngày 26/10/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2011-2020
|
Từ ký ban hành
|
Chi tiết
|
37.
|
Quyết định
|
2340/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
38.
|
Quyết định
|
2341/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/10/2013
|
Quy định về đào tạo, bồi dưỡng tiếng Anh cho công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý ở các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.
|
10/10/2013
|
Chi tiết
|
39. |
Quyết định |
1323/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/6/2014 |
Phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Ngành Nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2014-2020
|
17/6/2014 |
Chi tiết |
40. |
Quyết định |
1291/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2014 |
Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức bộ máy hành chính nhà nước ngành nông nghiệp và PTNT và tổ chức sự nghiệp công lập thuộc Bộ phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới
|
12/6/2014 |
Chi tiết |